Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thấu tình

Academic
Friendly

Từ "thấu tình" trong tiếng Việt có nghĩahiểu tình cảm, cảm xúc của người khác. Từ này thường được dùng để chỉ sự đồng cảm, khả năng hiểu được những suy nghĩ, cảm xúc hoàn cảnh của người khác.

Định nghĩa chi tiết:
  • Thấu tình: Hiểu sâu sắc những tình cảm, cảm xúc của người khác. Khi một người "thấu tình", họ khả năng cảm nhận chia sẻ cảm xúc với người khác, giúp tạo ra sự kết nối đồng cảm.
Các cách sử dụng:
  1. Sử dụng trong giao tiếp hàng ngày:

    • dụ: " ấy rất thấu tình, luôn biết cách an ủi bạn khi họ gặp khó khăn."
  2. Sử dụng trong văn chương hoặc triết lý:

    • dụ: "Người nghệ sĩ thấu tình, họ không chỉ sáng tác từ cảm xúc cá nhân còn từ nỗi đau niềm vui của người khác."
  3. Sử dụng trong các câu thành ngữ:

    • dụ: "Thấu tình đạt " – nghĩa là hiểu được cả lẽ tình cảm, sự cân bằng giữa lý trí cảm xúc.
Biến thể từ liên quan:
  • Thấu hiểu: Tương tự như "thấu tình", nhưng thường dùng để chỉ việc hiểu biết một cách tổng quát hơn, không chỉ riêng về cảm xúc.
  • Đồng cảm: Cũng có nghĩa tương tự, chỉ việc cảm nhận chia sẻ cảm xúc của người khác.
  • Tình cảm: cảm xúc mối quan hệ giữa con người với nhau.
  • lẽ: Những luận điểm, lý do tính logic, thường đi kèm với cảm xúc trong giao tiếp.
Từ đồng nghĩa:
  • Cảm thông: Chia sẻ hiểu được nỗi đau hoặc niềm vui của người khác.
  • Thấu hiểu: Hiểu , sâu sắc về một vấn đề hoặc cảm xúc.
Từ gần giống:
  • Cảm xúc: Những trái tim cảm nhận, có thể vui, buồn, hạnh phúc, hay đau khổ.
  • Tình thương: Tình cảm sâu sắc dành cho ai đó, thường tình yêu thương trong gia đình, bạn .
Kết luận:

Từ "thấu tình" rất quan trọng trong giao tiếp, đặc biệt trong các mối quan hệ xã hội. Khi bạn hiểu cảm nhận được tình cảm của người khác, bạn sẽ xây dựng được mối quan hệ tốt đẹp hơn.

  1. Hiểu tình cảm: Xa xôi ai thấu tình chăng ai (K). Thấu tình đạt . Được cả hai mặt lẽ tình cảm: Ăn ở thấu tình đạt .

Comments and discussion on the word "thấu tình"